Phay tiện CNC_Bài 44: Vật liệu lưỡi cắt
Vật liệu lưỡi cắt
Vật liệu lưỡi cắt dùng trong dụng cụ tiện chủ yếu là hợp kim cứng. Đối với mục đích tiện nhất định người ta còn sử dụng thép gió HSS, bề mặt cắt của nó phần lớn được phủ. Trong các trường hợp đặc biệt, người ta sử dụng vật liệu gồm (gốm cắt) làm mảnh cắt xoay, và cả kim cương công nghiệp khi cần thiểt.
1. Thép gió
Thép gió là loại thép hợp kim HSS (High speed Steel)- thép cắt nhanh. Loại thép này có độ dẻo cao nhờ vậy có độ bền va đập tổt. Tổc độ cắt cơ bản thấp hơn hợp kim cứng và vật liệu gốm cắt.
Thép gió được sử dụng để làm dụng cụ, ví dụ mũi khoan và doa, không cho phép dùng làm các mảnh cắt xoay cũng như để gia công chất dẻo nhiệt và kim loại nhẹ. Thường dụng cụ làm bằng thép gió được phù một lớp chất titan nitrid Tín. Lớp phủ rất cứng màu vàng này làm tăng độ bền mài mòn và cho phép tăng tốc độ cắt.
2. Hợp kim cứng
Hợp kim cứng là vật liệu được thiêu kết bằng cách sử dụng vật liệu cứng, chất liên kết ờ dạng các mảnh cắt xoay. Hợp kim cứng thường là cacbit- vontram, cacbit-titan hoặc tantan-carbit. Chắt liên kết được sử dụng là côban.
Hợp kim cứng cơ bản lả cứng hơn thép gió. Nó có độ bền mài mòn rất cao và chịu được nhiệt độ gia công cao. Nhưng nó chịu đựng độ dao động nhiệt và tác động va đập kém hơn thép gió.
Hợp kim cứng có thể được phân loại theo nhóm chính cắt gọt và theo nhóm ứng dụng cắt gọt (DIN 4990 cũng như ISO/R513, xem bảng 16).
Bảng 16. Phạm vi sử dụng của hợp kim
Nhóm | Nhóm ửng dụng cắt gọt | ||||
chính cắt gọt |
Ký
hiệu |
Vật liệu gia công |
ứng dựng | Hiệu quả tãng/giảm | |
P01 | Gia công tinh, | Độ bền mài mòn cao | |||
Chất lượng bề mặt cao | Tốc độ cắt cao | ||||
p
Xanh |
P10 | Gia công tinh Tốc độ cắt cao |
|||
P20 | Thép | ||||
P30 | Thép đúc | Tốc độ cắt trung binh | |||
P40 | Gang dẻo | ||||
P50 | Gia công thô cẳt gián đoạn |
Độ nhớt cao Lượng tiến dao nhanh |
|||
M10 | Thép | Gia công tinh | Độ bền mòn cao | ||
Tốc độ cắt cao | Tốc độ cắt cao | ||||
M | M20 | Thép kết cấu | Tốc độ cắt trung bình | ||
Vàng | M30 | Gang | |||
M40 | Kim loại màu | Gia công thô Cắt gián đoạn |
Đọ nhót cao Lượng tiến dao nhanh |
||
K01 | Gang cứng | Gia công tinh | Độ bền mài mòn cao Tốc độ cắt cao |
||
K10 | Gang | ||||
K | K20 | Gang dèo | |||
Đỏ | K30 | Nhựa | |||
K40 | Gỗ | Gia công thô
Cắt gián đoạn |
Độ nhớt cao
Lượng tiến dao nhanh |
||
Có thể tăng độ bền mài mòn của hợp kim cứng bằng phủ. Có thể phủ nhiều lớp bằng titannitrid, cacbittitan và ôxitnhôm trong chân không ờ nhiệt độ 1000°
Comments